ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ although

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 78 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. although the Chibok girls are the most high-profile case, Boko Haram has kidnapped thousands of adults and children, many of whose cases have been neglected.

Nghĩa của câu:

Mặc dù các cô gái Chibok là trường hợp nổi tiếng nhất, nhưng Boko Haram đã bắt cóc hàng nghìn người lớn và trẻ em, nhiều trường hợp trong số họ đã bị bỏ quên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Formula One managers have assured that the Vietnam Grand Prix is likely to go on unaffected by the coronavirus outbreak, although the China race on April 19 has been cancelled over the epidemic fears.

Nghĩa của câu:

Các nhà quản lý Công thức 1 đã đảm bảo rằng Grand Prix Việt Nam có thể sẽ diễn ra không bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của coronavirus, mặc dù chặng đua ở Trung Quốc vào ngày 19 tháng 4 đã bị hủy bỏ do lo ngại dịch bệnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. although the Vietnamese player lost against FazeTDKeane, he beat WolvesQiu on penalties to finish as runner-up.

Nghĩa của câu:

Tay vợt Việt Nam dù thua FazeTDKeane nhưng đã đánh bại WolvesQiu trên chấm phạt đền để về nhì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the price would be high.

Nghĩa của câu:

Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. food company Kraft Heinz Co made a surprise $143 billion offer for Unilever Plc in a bid to build a global consumer goods giant, although it was flatly rejected on Friday by the maker of Lipton tea and Dove soap.

Nghĩa của câu:

công ty thực phẩm Kraft Heinz Co đã đưa ra lời đề nghị bất ngờ trị giá 143 tỷ đô la cho Unilever Plc trong nỗ lực xây dựng một gã khổng lồ hàng tiêu dùng toàn cầu, mặc dù nó đã bị nhà sản xuất trà Lipton và xà phòng Dove từ chối thẳng thừng vào thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. although Kraft, which is controlled by U.

Nghĩa của câu:

Mặc dù Kraft, được điều khiển bởi U.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…