Câu ví dụ:
Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
steam
Ý nghĩa
@steam /sti:m/
* danh từ
- hơi nước
- (thông tục) nghị lực, sức cố gắng
=to get up steam+ tập trung sức lực, đem hết nghị lực
=to let off steam+ xả hơi
* nội động từ
- bốc hơi, lên hơi
=soup steams on the table+ cháo bốc hơi lên bàn
- chạy bằng hơi
=boat steam down the river+ chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
* (thông tục)
- làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh
=let's steam ahead!+ nào! chúng ta tích cực lên nào!
* ngoại động từ
- đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)