steam /sti:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hơi nước
(thông tục) nghị lực, sức cố gắng
to get up steam → tập trung sức lực, đem hết nghị lực
to let off steam → xả hơi
nội động từ
bốc hơi, lên hơi
soup steams on the table → cháo bốc hơi lên bàn
chạy bằng hơi
boat steam down the river → chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
* (thông tục)
làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh
let's steam ahead → nào! chúng ta tích cực lên nào!
ngoại động từ
đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)
Các câu ví dụ:
1. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.
Nghĩa của câu:Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.
2. Visitors here can enjoy the steady hot steam of hot springs under the cool green Melaleuca forest.
3. It also rises from the steam to create the famous sticky rice known as & lsquo; see & rsquo; We are about to serve you.
4. After careful wrapping, the cooks start to steam the cakes.
5. On Friday the Hue Monuments Conservation Center and German company Karcher, which specializes in cleaning technology and equipment, began to clean the Meridian Gate using high-pressure steam.
Xem tất cả câu ví dụ về steam /sti:m/