ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ boat

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 29 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. That means bridges such as My Thuan and, together with them, an extensive network of roads are what it needs because transport by boat takes much more time than by road.

Nghĩa của câu:

Điều đó có nghĩa là những cây cầu như Mỹ Thuận và cùng với đó là một mạng lưới đường xá rộng khắp là những gì nó cần vì vận chuyển bằng thuyền mất nhiều thời gian hơn so với đường bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 46 cartons of liquor of unrecognized brands, 10 barrels of snakes and squid were found on the fishermen’s boat.

Nghĩa của câu:

46 thùng rượu không rõ nhãn hiệu, 10 thùng rắn và mực được tìm thấy trên thuyền của ngư dân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Nguyen Thi Truc, 77, has lived alone on her boat for 20 years, earning a living via rowing tours or fishing.

Nghĩa của câu:

Bà Nguyễn Thị Trúc, 77 tuổi, đã sống một mình trên chiếc thuyền của mình 20 năm nay, kiếm sống bằng nghề chèo thuyền hoặc câu cá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.

Nghĩa của câu:

Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. At the Bach Dang fishing wharf next to Ha Long Park, visitors can hire a bamboo boat for VND100,000 ($4.

Nghĩa của câu:

Tại bến cá Bạch Đằng cạnh Công viên Hạ Long, du khách có thể thuê thuyền tre với giá 100 nghìn đồng (4 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7.  The feeling of sitting in a small boat, floating on the calm water, looking out to the islands and mountains in a bewildering array of shapes and sizes, is magnificent.

Nghĩa của câu:

Cảm giác ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ, lênh đênh trên mặt nước phẳng lặng, nhìn ra biển đảo và núi non trùng điệp, thật là kỳ vĩ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. That means bridges like My Thuan and with it an extensive road network are just what it takes because transportation by boat takes longer than by road.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The campsite offers just 15 safari-style tents, four luxury lakeside bungalows, a dorm, and a restaurant in a handsome wooden longhouse – only accessible by boat.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Four Vietnamese convicted in Ba Ria-Vung Tau province on Tuesday were deported from Australia in June after their boat carrying 21 people was discovered in Australian waters.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…