Câu ví dụ #1
1. on Sunday and found the bullets hidden inside nearly 3.
Nghĩa của câu:vào ngày chủ nhật và tìm thấy những viên đạn được giấu bên trong gần 3 viên.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Vietnam strictly controls the use of guns and bullets, and smugglers often face tough penalties.
Nghĩa của câu:Việt Nam kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng súng và đạn, và những kẻ buôn lậu thường phải đối mặt với những hình phạt cứng rắn.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. " Existing regulations allow them to carry guns to shoot rubber bullets, tear gas, and stun batons.
Xem thêm »