ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ chance

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 34 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off and land.

Nghĩa của câu:

Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.

Nghĩa của câu:

Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4.  Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.

Nghĩa của câu:

Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.

Nghĩa của câu:

Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Since, I have thought if disabled cats and dogs were looked after and had a chance to move around, they could be rehabilitated," Ngoc said.

Nghĩa của câu:

Từ đó, tôi đã nghĩ nếu những chú chó mèo khuyết tật được chăm sóc và có cơ hội đi lại thì chúng có thể được phục hồi sức khỏe ”, anh Ngọc nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Terrace house provides urban residents a chance to get closer to nature by giving them first-hand experience in planting and harvesting.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and Buddha statues can go up to $900.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Organisers barred journalists on Sunday from a publicly advertised event in Shanghai that offered Chinese investors the chance to get U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. In the current badminton world ranking for women, Linh is at 47th while Trang is at 46th, and with this feat in the Austrian Open, Linh has the chance to surpass Trang when the ranking is updated next week.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…