Câu ví dụ:
Organisers barred journalists on Sunday from a publicly advertised event in Shanghai that offered Chinese investors the chance to get U.
Nghĩa của câu:barred
Ý nghĩa
@barred /'bærəl/
* tính từ
- có vạch kẻ dọc
=a barred cardboard+ bìa có vạch kẻ dọc
- bị cồn cát chắn nghẽn@bar /bɑ:/
* danh từ
- barơ (đơn vị áp suất)
* danh từ
- thanh, thỏi
=a bar of chocolate+ thanh sôcôla
=a bar of gold+ thỏi vàng
- chấn song; then chắn (cửa)
- vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
- cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
- vạch ngang (ở trên huy chương)
- vạch đường kẻ
=there was a bar of red across the western sky+ có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
- (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
- (kỹ thuật) thanh, cần
- (thể dục,thể thao) xà
=bars+ xà kép
- (pháp lý) sự kháng biện
- (pháp lý) vành móng ngựa, toà
=to be tried at [the]+ bị xử tại toà
=the bar of public opinion+ toà án dư luận
- (the bar) nghề luật sư
=to be called to the bar; to go to the bar+ trở thành luật sư
=to read for the bar+ học luật (để ra làm luật sư)
- quầy bán rượu
- sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)
* ngoại động từ
- cài, then (cửa)
- chặn (đường...), ngăn cản
- vạch đường kẻ
- cấm, cấm chỉ
- (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
- (pháp lý) kháng biện
!to bar in
- chặn (cửa) không cho ra
!to bar out
- chặn (cửa) không cho vào
* giới từ
- trừ, trừ ra
=bar unforesner uncumstances+ trừ những trường hợp bất thường
=bar one+ trừ một
=bar nome+ không trừ một ai
@bar
- (Tech) thanh, băng dải; dấu; barơ (đơn vị áp suất)