Câu ví dụ #11
1. In 2015, Hong Kong football fans booed the chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.
Nghĩa của câu:Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. and chinese economies each lose about $2.
Nghĩa của câu:và các nền kinh tế Trung Quốc mỗi nền kinh tế mất khoảng 2 đô la.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. The party's modernising push also comes as a significant number of educated chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.
Nghĩa của câu:Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.
Nghĩa của câu:Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. Photo by VnExpress/Hong Tuyet Viet later told the police that his relatives in China often bring chinese men to Vietnam to search for Vietnamese wives and his job was to arrange for them to meet with women who want to marry foreigners.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hồng Tuyết Việt sau đó khai với cảnh sát rằng người thân của anh ta ở Trung Quốc thường đưa đàn ông Trung Quốc sang Việt Nam để tìm vợ Việt và công việc của anh ta là sắp xếp cho họ gặp những phụ nữ muốn lấy chồng nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether chinese law required the chinese sellers’ conduct.
Nghĩa của câu:Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. Fortunately, local police were pursuing a chinese person for a traffic offense at the time of the incident close to the compound, and quickly captured the robbers.
Nghĩa của câu:May mắn thay, cảnh sát địa phương đang truy bắt một người Trung Quốc vì vi phạm giao thông vào thời điểm xảy ra vụ việc gần khu nhà, và nhanh chóng bắt được tên cướp.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Shorter shipping routes across the Arctic Ocean would save chinese companies time and money.
Nghĩa của câu:Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Shark fin is a status symbol for many chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.
Nghĩa của câu:Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.
Xem thêm »