ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ christmas

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 19 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every christmas celebration.

Nghĩa của câu:

Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.    One of the two christmas trees in the alter area, on the chancel.

Nghĩa của câu:

Một trong hai cây thông Noel ở khu vực thay thế, trên băng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The church choir rehearses carols and hymns for christmas Eve.

Nghĩa của câu:

Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A 25-meter tall christmas Tree outside the church glitters at every night.

Nghĩa của câu:

Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6.   The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the christmas season.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Merry christmas everyone!     Warm christmas at Ruby Home Vietnam Warm christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ  Visit us for more details https://www.

Nghĩa của câu:

Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Police brought in experts and an explosives robot to investigate a suspicious package found at the christmas market in the west German city of Bonn late on Friday.

Nghĩa của câu:

Cảnh sát đã điều các chuyên gia và một robot nổ để điều tra một gói hàng khả nghi được tìm thấy tại chợ Giáng sinh ở thành phố Bonn, miền tây nước Đức vào cuối ngày thứ Sáu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. At least 200 people have been killed and scores are missing in the southern Philippines after a tropical storm triggered severe flooding and landslides that also wrecked christmas for tens of thousands of survivors.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Police have stepped up security measures around churches ahead of the Coptic christmas celebrations in January.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…