ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ confiscated

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.

Nghĩa của câu:

Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.   The association proposed that the confiscated sugar would be auctioned publicly to sugar manufacturing enterprises only.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội đề xuất chỉ bán đấu giá công khai số đường bị tịch thu cho các doanh nghiệp sản xuất đường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. A judicial source said the value of the confiscated jewels was "more than 4 million euros".

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Last year, Australian authorities seized 10 fishing vessels and 121 Vietnamese fishermen, and confiscated over 32,000 tons of sea cucumbers.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "No sophisticated weapons were confiscated, only bomb-making materials," Amar told Reuters.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…