ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ constitution

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 12 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.  Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.

Nghĩa của câu:

Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " The LDP's junior partner, the Komeito, is cautious about changing the constitution, drawn up after Japan's defeat in World War Two.

Nghĩa của câu:

"Đối tác cấp dưới của LDP, Komeito, thận trọng về việc thay đổi hiến pháp, được đưa ra sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.

Nghĩa của câu:

Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. China's ruling Communist Party will meet next month to discuss amending the constitution and to talk about the ongoing fight against graft, state media said on Wednesday, ahead of March's expected passing of a new anti-corruption law.

Nghĩa của câu:

Đảng Cộng sản cầm quyền của Trung Quốc sẽ nhóm họp vào tháng tới để thảo luận về việc sửa đổi hiến pháp và nói về cuộc chiến chống tham nhũng đang diễn ra, truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Tư, trước khi tháng 3 dự kiến thông qua luật chống tham nhũng mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.

Nghĩa của câu:

Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The International Treaties Law, which first came into effect on Jan 1, 2006, has been subjected to revisions to better align with Vietnam’s 2013 amendments to the constitution.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Cuba will seek to amend its constitution to further open up the economy but without modifying the "irrevocable character of socialism," authorities there said Monday.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Top Chinese officials have praised President Xi Jinping's political ideology unveiled at a key Communist Party Congress, an indication that he could cement his power with his new slogan being incorporated into the party's constitution.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Malawi outlawed child marriage in 2015 and amended its constitution to ban marriage under 18 earlier this year.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…