ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ discovered

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 57 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Never before have scientists discovered a second Earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.

Nghĩa của câu:

"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Four years later he discovered that bamboo toothpicks and mica were the perfect materials.

Nghĩa của câu:

Bốn năm sau, ông phát hiện ra rằng tăm tre và mica là những vật liệu hoàn hảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.

Nghĩa của câu:

Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Police were alerted to the killing after the legs of the woman, severed at the groin, were discovered Tuesday night by a young woman who was rummaging through bins in Parioli, one of Rome's swankiest neighborhoods.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. She discovered happiness when she saw her daughter happy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Working at the UNESCO Dak Nong Geopark, located in the Central Highlands province of Dak Nong, Phuc himself had discovered many ammonite fossils.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…