ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ dogs

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 35 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Besides grooming pets, pet shops also care for dogs and cats when their owners are away for a fee of VND150,000 a day.

Nghĩa của câu:

“Bên cạnh việc chải lông cho thú cưng, các cửa hàng thú cưng còn nhận chăm sóc chó, mèo khi chủ đi vắng với mức phí 150 nghìn đồng / ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In its verdict Wednesday the court said the gang carrying stun guns, knives and other weapons would regularly go on motorbikes around Duc Tho District at midnight and later to snatch dogs.

Nghĩa của câu:

Trong phán quyết hôm thứ Tư, tòa án cho biết băng nhóm mang theo súng gây choáng, dao và các hung khí khác sẽ thường xuyên đi xe máy quanh huyện Đức Thọ vào lúc nửa đêm và sau đó để giật chó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The gang has stolen thousands of dogs since 2017, it said.

Nghĩa của câu:

Băng nhóm này đã trộm hàng nghìn con chó kể từ năm 2017.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. ” He was a middleman who sold the dogs to restaurants.

Nghĩa của câu:

”Anh ấy là một người trung gian đã bán những con chó cho các nhà hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Last June hundreds of police officers launched a predawn raid on the powerful gang, found hundreds of dogs held in tiny cages, and confiscated many sharp weapons.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, hàng trăm sĩ quan cảnh sát đã tiến hành một cuộc đột kích trước băng nhóm quyền lực, tìm thấy hàng trăm con chó bị nhốt trong những chiếc lồng nhỏ, và tịch thu nhiều vũ khí sắc bén.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Vietnam consumes an estimated five million dogs a year, second only to China’s 20 million.

Nghĩa của câu:

Việt Nam tiêu thụ ước tính khoảng 5 triệu con chó mỗi năm, chỉ đứng sau 20 triệu con của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. If our ancestors had decided that dogs were meant to be eaten like pigs or cows or chickens, there would have been no debate on this topic.

Nghĩa của câu:

Nếu tổ tiên của chúng ta đã quyết định rằng chó được dùng để ăn thịt như lợn, bò hoặc gà, thì sẽ không có gì phải bàn cãi về chủ đề này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…