ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ experts

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 140 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".

Nghĩa của câu:

Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 5-magnitude earthquake struck near the same area, with seismic experts and a U.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 5 độ richter xảy ra gần cùng khu vực, với các chuyên gia địa chấn và U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. North Korea launched what appeared to be its longest-range ballistic missile yet on Tuesday, with experts suggesting it could reach Alaska, triggering a Twitter outburst from U.

Nghĩa của câu:

Triều Tiên đã phóng thứ có vẻ là tên lửa đạn đạo tầm xa nhất của mình vào thứ Ba, với các chuyên gia cho rằng nó có thể tới Alaska, gây ra một làn sóng Twitter từ U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Some experts have also proposed the location for the second airport of the capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.

Nghĩa của câu:

Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.

Nghĩa của câu:

Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…