ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ gave

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 40 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Lopez gave no timeframe for possible TPP membership, citing ratification uncertainties for the deal.

Nghĩa của câu:

Lopez không đưa ra khung thời gian cho khả năng trở thành thành viên TPP, với lý do là sự không chắc chắn của việc phê chuẩn đối với thỏa thuận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.

Nghĩa của câu:

Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. According to Ocean Park, Jia Jia gave birth five times to six panda cubs.

Nghĩa của câu:

Theo Ocean Park, Jia Jia đã sinh năm lần sáu gấu trúc con.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc gave the go ahead at a government meeting Tuesday, around a month after the government allowed resumption of most non-essential services except karaoke parlors and discos.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đưa ra quyết định này tại cuộc họp chính phủ hôm thứ Ba, khoảng một tháng sau khi chính phủ cho phép khôi phục hầu hết các dịch vụ không thiết yếu, ngoại trừ quán karaoke và vũ trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "They didn’t forget to have the mindset of challengers and that gave us the win today.

Nghĩa của câu:

"Họ không quên có tư duy của những kẻ thách thức và điều đó đã mang lại cho chúng tôi chiến thắng ngày hôm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In 2017 Swedish fund EQT Partners gave an undisclosed amount to the company that owns English teaching institute ILA Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Two members of the task force gave chase on their motorbikes, but failed to catch up with hiNS.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Redemption Since they knew all the drug addicts in the area, Tan’s team approached each of them, gave them fliers and emergency contacts.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…