ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ guide

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 22 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.

Nghĩa của câu:

Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Durian in Vietnam Breakfast in the Old Quarter: pig’s offal porridge Hanoi’s sticky breakfast guide To be fair, we started eating donuts and pancakes when the average workday required, say, the extermination of the American Buffalo.

Nghĩa của câu:

Sầu riêng ở Việt Nam Ăn sáng trong khu phố cổ: cháo nội tạng lợn Hướng dẫn ăn sáng xôi ở Hà Nội Công bằng mà nói, chúng tôi bắt đầu ăn bánh rán và bánh kếp khi một ngày làm việc bình thường, chẳng hạn như việc tiêu diệt Trâu Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Families must know what their children watch and keep them away from bad content, and in fact parents should guide them on how to choose content, she said.

Nghĩa của câu:

Các gia đình phải biết con cái họ xem gì và tránh xa những nội dung xấu, và trên thực tế, cha mẹ nên hướng dẫn chúng cách lựa chọn nội dung, bà nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "We like Paris but we are a bit scared," Chinese tour guide Jenny Xu said as she lead a group around the department store district hours after China's foreign ministry said France needed to step up security after a high-profile robbery.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi thích Paris nhưng chúng tôi hơi sợ", hướng dẫn viên người Trung Quốc Jenny Xu cho biết khi cô dẫn một nhóm đi quanh khu cửa hàng bách hóa vài giờ sau khi Bộ Ngoại giao Trung Quốc cho biết Pháp cần tăng cường an ninh sau một vụ cướp nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. From Da Loan market to Ta Nang commune, the starting point of our journey, we encountered a lot of trouble on the dirt road and even a few small accidents before we reached the guesthouse of Dieu, the porter and guide.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Taking effect on November 24, the plan will have local authorities guide certain families and businesses on sorting their daily waste by putting labels on different trash bins.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "There needs to be a guide to identify specific signs of crime in cases of abuse and harassment of women and children," it said.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Hanoi, the city of lakes Hanoi’s sticky breakfast guide Vietnam is mostly a rural country where life centers around a cereal: rice.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…