ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ has

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1720 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.

Nghĩa của câu:

Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.

Nghĩa của câu:

Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East Sea, known internationally as the Spratly Islands and South China Sea respectively.

Nghĩa của câu:

Nam Sa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan Vegetable Oil Company, a 26.

Nghĩa của câu:

Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.

Nghĩa của câu:

Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…