ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ iranian

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 4 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The development came as Tehran urged Seoul to release billions of dollars of iranian assets frozen in South Korea due to U.

Nghĩa của câu:

Diễn biến này diễn ra khi Tehran thúc giục Seoul giải phóng hàng tỷ đô la tài sản của Iran bị đóng băng ở Hàn Quốc do U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.   A preliminary investigation found the three iranian men, who have not been identified, had driven a car from HCMC to Ninh Thuan on August 3.

Nghĩa của câu:

Điều tra sơ bộ cho thấy 3 người đàn ông Iran, chưa xác định được danh tính, đã điều khiển xe ô tô từ TP HCM đến Ninh Thuận vào ngày 3/8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, iranian state TV reported on Thursday.

Nghĩa của câu:

Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Navy reported almost certain, intentional jamming of the GPS system of one of its vessels sailing near iranian territorial waters.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…