ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ manhole

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 3 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Nghĩa của câu:

Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Last June, Hanoi police detained a 31-year-old mother for abandoning her newborn son near a manhole in Son Tay Town.

Nghĩa của câu:

Tháng 6 năm ngoái, Công an Hà Nội bắt tạm giam bà mẹ 31 tuổi vì bỏ rơi con trai sơ sinh gần miệng cống ở thị xã Sơn Tây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. A similar incident occurred in Binh Duong in September 2014 when a nine-year-old boy was pulled into a manhole of two square meters on the sidewalk after its cover was washed away by heavy rain.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…