ex. Game, Music, Video, Photography

She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ abandoned. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Nghĩa của câu:

Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.

abandoned


Ý nghĩa

@abandoned /ə'bændənd/
* tính từ
- bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
- phóng đãng, truỵ lạc
@abandon /ə'bændən/
* ngoại động từ
- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
=to abandon a hope+ từ bỏ hy vọng
=to abandon one's wife and children+ ruồng bỏ vợ con
=to abandon oneself to+ đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)
* danh từ
- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
=with abandon+ phóng túng

@abandon
- (Tech) bỏ, bỏ rơi (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…