ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ may

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 238 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The alligator attack follows a may 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. "We may want to get on their social media, with passwords," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Chúng tôi có thể muốn truy cập mạng xã hội của họ bằng mật khẩu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on may 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Additionally, allowing sidewalk vending may create business inequality between those whose businesses are registered and those who do the vending, creating conflicts, he said.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, việc cho phép bán hàng tự động trên vỉa hè có thể tạo ra sự bất bình đẳng trong kinh doanh giữa những người có đăng ký kinh doanh và những người bán hàng tự động, tạo ra xung đột, ông nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Thao, a street seller, shows her fans and bunny headbands to bar goers on Bui Vien Street in Saigon on may 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thảo, một người bán hàng rong, khoe chiếc quạt và băng đô hình chú thỏ của mình cho những người đi bar trên phố Bùi Viện, Sài Gòn vào ngày 16/5/2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. When the social distancing campaign ended, Bui Vien Street reopened for business on may 8.

Nghĩa của câu:

Khi chiến dịch tránh xa xã hội kết thúc, đường Bùi Viện mở cửa kinh doanh trở lại vào ngày 8/5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Thanh, a fruit seller, on Bui Vien Street on may 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thanh, một người bán hoa quả trên đường Bùi Viện ngày 16/5/2020.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.

Nghĩa của câu:

Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…