ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ paid

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 40 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. "A child and apparently five alligators, who were doing only what came naturally to them, have paid with their lives," Ingrid Newkirk, president of People for the Ethical Treatment of Animals, said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ingrid Newkirk, chủ tịch của tổ chức Mọi người vì Đạo đức Đối xử với Động vật, cho biết: “Một đứa trẻ và dường như năm con cá sấu, những người chỉ làm những gì tự nhiên đến với chúng, đã phải trả giá bằng mạng sống của mình”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. They allegedly got paid $30,000-70,000 for each marriage.

Nghĩa của câu:

Họ được cho là đã được trả 30.000-70.000 USD cho mỗi cuộc hôn nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Tu told the police he had lent her VND20 million ($864) at a high interest rate but without collateral and she had paid him only VND7 million on the due date.

Nghĩa của câu:

Tú khai với cảnh sát rằng anh ta đã cho cô vay 20 triệu đồng (864 USD) với lãi suất cao nhưng không có tài sản thế chấp và cô chỉ trả cho anh ta 7 triệu đồng đến hạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "Vietnam, as well as other countries, where aging is a relatively new phenomenon, have not paid much attention to this aspect," according to UNFPA.

Nghĩa của câu:

Theo UNFPA, “Việt Nam cũng như các quốc gia khác, nơi mà già hóa là một hiện tượng tương đối mới, chưa quan tâm nhiều đến khía cạnh này”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 5 million bribe she allegedly paid for a seat on the legislative National Assembly.

Nghĩa của câu:

5 triệu hối lộ mà cô được cho là đã trả để có một ghế trong Quốc hội lập pháp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. According to UNFPA, “Vietnam, like other countries, where aging is a relatively new phenomenon, has not paid much attention to this aspect”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Sweden allows citizens with children to receive child benefit, a financial support package that is automatically paid to all parents from and including the first month after birth until the child is 16 years old.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In Japan, people are paid to have children and the husband has to take a month off to take care of his wife.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. “But our patience paid off on the 10th day when a flock of birds flew into our swiftlet and nested.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…