Câu ví dụ:
In Japan, people are paid to have children and the husband has to take a month off to take care of his wife.
Nghĩa của câu:t
Ý nghĩa
@t /ti:/
* danh từ, số nhiều Ts, T's
- T, t
- vật hình T
!to a T
- hoàn toàn; đúng, chính xác
=that is the to a t+ chính hắn
!to cross the T's
- đánh dấu ngang chữ t; (nghĩa bóng) tỏ ra chính xác từng li từng tí
- nhấn mạnh vào một điểm