ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ period

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 94 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. S&P declared Venezuela in "selective default" after it failed to make $200 million in payments on two global bond issues by the end of a 30-day grace period on November 12.

Nghĩa của câu:

S&P tuyên bố Venezuela rơi vào tình trạng "vỡ nợ có chọn lọc" sau khi nước này không thanh toán được 200 triệu USD cho hai đợt phát hành trái phiếu toàn cầu khi kết thúc thời gian ân hạn 30 ngày vào ngày 12/11.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.

Nghĩa của câu:

31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 5 percent of the nation’s total in the 2011-15 period.

Nghĩa của câu:

5% tổng số của quốc gia trong giai đoạn 2011-15.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.

Nghĩa của câu:

Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The newspaper also noted that in the brief period since its opening, more than 20,000 posts have appeared on Instagram at #goldenbridgevietnam.

Nghĩa của câu:

Tờ báo cũng lưu ý rằng trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi khai trương, hơn 20.000 bài đăng đã xuất hiện trên Instagram tại #goldenbridgevietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 73 percent in the same period last year, said the GSO.

Nghĩa của câu:

73% trong cùng kỳ năm ngoái, GSO cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 4 percent from the same period last year, according to the General Statistics Office.

Nghĩa của câu:

4% so với cùng kỳ năm ngoái, theo Tổng cục Thống kê.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…