Câu ví dụ:
The National Assembly deputies, in accessment of the President's work report in 2011-2016 period, have raised questions on the roles and activities of the President position.
Nghĩa của câu:Các đại biểu Quốc hội khi tiếp cận Báo cáo công tác của Chủ tịch nước nhiệm kỳ 2011-2016 đã đặt câu hỏi về vai trò và hoạt động của Chủ tịch nước.
deputies
Ý nghĩa
@deputy /'depjuti/
* danh từ
- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
=by deputy+ thay quyền, được uỷ quyền
- (trong danh từ ghép) phó
=deputy chairman+ phó chủ tịch
- nghị sĩ
=Chamber of Deputies+ hạ nghị viện (ở Pháp)
- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)