ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ preliminary

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 15 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2.   A preliminary investigation found the three Iranian men, who have not been identified, had driven a car from HCMC to Ninh Thuan on August 3.

Nghĩa của câu:

Điều tra sơ bộ cho thấy 3 người đàn ông Iran, chưa xác định được danh tính, đã điều khiển xe ô tô từ TP HCM đến Ninh Thuận vào ngày 3/8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Senate Democratic leader Chuck Schumer said in a statement in response to Reuters’ report of the preliminary agreement.

Nghĩa của câu:

Lãnh đạo đảng Dân chủ tại Thượng viện Chuck Schumer cho biết trong một tuyên bố đáp lại báo cáo của Reuters về thỏa thuận sơ bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Shares of Acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.

Nghĩa của câu:

Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. On March 17, the Hanoi Fatherland Front Committee held a second consultation round to decide a preliminary list of National Assembly candidates.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Meanwhile, the Canada Border Services Agency has imposed a preliminary anti-dumping duty of 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Vietnam's capital, Hanoi, enjoyed little more than one month of clean air last year as pollution levels rose to match China's smog-prone capital, Beijing, preliminary findings of a new report showed.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…