Câu ví dụ #1
1. 8 million tons of cement, without factoring unconfirmed projects in Vietnam.
Nghĩa của câu:8 triệu tấn xi măng, không bao thanh toán cho các dự án chưa được xác nhận tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.
Nghĩa của câu:“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.
Nghĩa của câu:Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.
Nghĩa của câu:Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. In addition to world-award-winning properties, a prime location overlooking the ocean and a team of world-renowned designers, Sun Group’s Phu Quoc portfolio also leaves similar projects in Singapore in the dust price-wise.
Nghĩa của câu:Ngoài các bất động sản đoạt giải thưởng thế giới, vị trí đắc địa nhìn ra biển và đội ngũ thiết kế nổi tiếng thế giới, danh mục đầu tư tại Phú Quốc của Sun Group cũng khiến các dự án tương tự ở Singapore rơi vào tình trạng đắt đỏ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.
Nghĩa của câu:Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.
Xem thêm »