Câu ví dụ:
Last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.
cement
Ý nghĩa
@cement /si'ment/
* danh từ
- xi-măng
- chất gắn (như xi-măng)
- bột hàn răng
- (giải phẫu) xương răng
- (kỹ thuật) bột than để luyện sắt
- (nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó
* ngoại động từ
- trát xi-măng; xây bằng xi-măng
- hàn (răng)
- (kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
- (nghĩa bóng) thắt chắc, gắn bó
=to cement the friendship+ thắt chặt tình hữu nghị