contribute /kən'tribju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đóng góp, góp phần
to contribute an article to a magazine → đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí
to contribute to acouse → góp phần vào một sự nghiệp
good health contributed to his success → sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công
@contribute
đóng góp, cộng tác
Các câu ví dụ:
1. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.
Nghĩa của câu:Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.
2. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.
3. Now in its fourth year, the Dot Property Southeast Asia Awards recognizes the best in regional real estate, honoring the leading developers, projects and companies that contribute to the sector.
Nghĩa của câu:Bây giờ là năm thứ tư, Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards công nhận những công ty bất động sản tốt nhất trong khu vực, vinh danh những nhà phát triển, dự án và công ty hàng đầu có đóng góp cho lĩnh vực này.
4. The project, part of Thai Binh thermal power complex, will contribute 7 billion kWh of electricity to the national grid when finished, according to the MoIT.
5. Now, the foundation is inviting all readers and well-wishers to contribute to its efforts.
Xem tất cả câu ví dụ về contribute /kən'tribju:t/