Câu ví dụ:
Now in its fourth year, the dot Property Southeast Asia Awards recognizes the best in regional real estate, honoring the leading developers, projects and companies that contribute to the sector.
Nghĩa của câu:Bây giờ là năm thứ tư, Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards công nhận những công ty bất động sản tốt nhất trong khu vực, vinh danh những nhà phát triển, dự án và công ty hàng đầu có đóng góp cho lĩnh vực này.
dot
Ý nghĩa
@dot /dɔt/
* danh từ
- của hồi môn
* danh từ
- chấm nhỏ, điểm
- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
- (âm nhạc) chấm
- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
=a dot of a child+ thằng bé tí hon
!off one's dot
- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
!on the dot
- đúng giờ
* ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
=dotted line+ dòng chấm chấm
=dotted quaver+ (âm nhạc) móc chấm
- rải rác, lấm chấm
=to dot all over+ rải rác lấm chấm khắp cả
=sea dotred with ships+ mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
- (từ lóng) đánh, nện
=to dot someone one in the eye+ đánh cho ai một cái vào mắt
!to dot the i's and cross the t's
- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
!dot and carry one (two...)
- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
@dot
- điểm