cement /si'ment/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xi măng
chất gắn (như xi măng)
bột hàn răng
(giải phẫu) xương răng
(kỹ thuật) bột than để luyện sắt
(nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó
ngoại động từ
trát xi măng; xây bằng xi măng
hàn (răng)
(kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
(nghĩa bóng) thắt chắc, gắn bó
to cement the friendship → thắt chặt tình hữu nghị
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.
Nghĩa của câu:Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.
2. cement and clinker sales volume reached 80.
Nghĩa của câu:Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.
3. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
4. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.
Nghĩa của câu:Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.
5. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.
Nghĩa của câu:Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.
Xem tất cả câu ví dụ về cement /si'ment/