ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ rare

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 35 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems and not talk to one another.

Nghĩa của câu:

Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Public display of panda cub cuteness Cake for a panda: How to celebrate your first birthday rare giant panda born in Belgium The world's oldest ever giant panda in captivity died on Sunday aged 38 at a Hong Kong theme park, officials said.

Nghĩa của câu:

Trưng bày trước công chúng về sự dễ thương của gấu trúc Bánh dành cho gấu trúc: Cách mừng sinh nhật đầu tiên của bạn Gấu trúc khổng lồ quý hiếm sinh ra ở Bỉ Con gấu trúc khổng lồ lâu đời nhất thế giới bị giam cầm đã chết vào Chủ nhật ở tuổi 38 tại một công viên giải trí ở Hồng Kông, các quan chức cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Meanwhile, the exploitation and hunting of rare and precious fauna and flora still occurs in special-use forests and surrounding areas.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, tình trạng khai thác, săn bắt động, thực vật quý hiếm vẫn diễn ra tại các khu rừng đặc dụng và vùng phụ cận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vietnam hospital cures rare case of tuberculosis Doctors at the Vietnam-Germany Hospital in Hanoi successfully reattached the penis and testicles of a mentally ill man who castrated himself during a hysterical episode.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The rare supermoon on Monday night caused high tides on many coastal areas around the world.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In late 2015, the results were handed to LAMDONG-CASTI as part of a national-level research project to exploit and develop rare gaur genes collected from the border provinces of Ninh Thuan, Lam Dong and Khanh Hoa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Because wood is precious, rare and in constant demand, many people sneak into the forest to get rich.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Three top Democratic senators, in a rare show of bipartisanship, on Wednesday urgedU.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…