Câu ví dụ #1
1. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.
Nghĩa của câu:Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Even more worrying, researchers found that areas that were once considered "stable and immune to change" in East Antarctica, are shedding quite a lot of ice, too, said the study.
Nghĩa của câu:Đáng lo ngại hơn nữa, các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng các khu vực từng được coi là "ổn định và miễn nhiễm với sự thay đổi" ở Đông Nam Cực, cũng đang đổ khá nhiều băng, nghiên cứu cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Albon and his fellow researchers blame climate change for the shrinking reindeer.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. This is also the first time to examine the impact of sleep duration on risk of death in people with multiple heart disease risk factors, the researchers say.
Xem thêm »