ex. Game, Music, Video, Photography

Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ cement. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.

cement


Ý nghĩa

@cement /si'ment/
* danh từ
- xi-măng
- chất gắn (như xi-măng)
- bột hàn răng
- (giải phẫu) xương răng
- (kỹ thuật) bột than để luyện sắt
- (nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó
* ngoại động từ
- trát xi-măng; xây bằng xi-măng
- hàn (răng)
- (kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ
- (nghĩa bóng) thắt chắc, gắn bó
=to cement the friendship+ thắt chặt tình hữu nghị

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…