ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ restaurant

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 46 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1.   As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Nghĩa của câu:

Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.

Nghĩa của câu:

Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Nong Van Tu was arrested while having dinner at a restaurant in the neighboring Bac Giang Province, and he did not resist.

Nghĩa của câu:

Nông Văn Tú bị bắt khi đang ăn tối tại một nhà hàng ở tỉnh Bắc Giang lân cận và anh ta không chống cự.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.

Nghĩa của câu:

Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Its Mon Hue restaurant chain closed around 80 outlets nationwide without notice this month.

Nghĩa của câu:

Chuỗi nhà hàng Món Huế đã đóng cửa khoảng 80 cửa hàng trên toàn quốc mà không có thông báo trong tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. On Monday, dozens of suppliers of the restaurant had gathered outside the headquarters of Huy Vietnam Food Processing JSC, accusing the company of not having paid them for months.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, hàng chục nhà cung cấp của nhà hàng đã tập trung bên ngoài trụ sở của Công ty Cổ phần Chế biến Thực phẩm Huy Việt Nam, cáo buộc công ty đã không trả tiền cho họ trong nhiều tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong restaurant in Springvale is a close second.

Nghĩa của câu:

Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The campsite offers just 15 safari-style tents, four luxury lakeside bungalows, a dorm, and a restaurant in a handsome wooden longhouse – only accessible by boat.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. This has brought the total investment in Huy Vietnam to 65 million USD, resulting in the number of Mon Hue stores and other restaurant chains increasing sevenfold, from 14 in 2014 to 110 at the end of 2015.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…