ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sleep

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 33 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The findings in the Journal of the American Heart Association were based on 1,344 adults who were randomly selected for a sleep study in Pennsylvania.

Nghĩa của câu:

Các phát hiện trên Tạp chí Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ dựa trên 1.344 người trưởng thành được chọn ngẫu nhiên cho một nghiên cứu về giấc ngủ ở Pennsylvania.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. They were recruited to undergo a series of health screenings, and spend one night in a sleep laboratory.

Nghĩa của câu:

Họ được tuyển dụng để trải qua một loạt các cuộc kiểm tra sức khỏe và dành một đêm trong phòng thí nghiệm để ngủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The high-risk participants who got more than six hours of sleep faced a 1.

Nghĩa của câu:

Những người tham gia có nguy cơ cao ngủ hơn sáu giờ phải đối mặt với tỷ lệ 1.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of a sleep per night.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khuyến cáo rằng người lớn nên ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.

Nghĩa của câu:

Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Researchers said it was also the first to examine the impact of sleep duration on the risk of death in those with multiple heart disease risk factors.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết đây cũng là lần đầu tiên kiểm tra tác động của thời lượng ngủ đối với nguy cơ tử vong ở những người có nhiều yếu tố nguy cơ bệnh tim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.

Nghĩa của câu:

Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…