ex. Game, Music, Video, Photography

One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ nap. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

One Metronaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.

nap


Ý nghĩa

@nap /næp/
* danh từ
- giấc ngủ chợp, giấc trưa
=to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa
=to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát
* nội động từ
- ngủ chợp một lát, ngủ trưa
!to be caught napping
- bị bất ngờ
!to catch someone napping
- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai
* danh từ
- dệt tuyết
* ngoại động từ
- (nghành dệt) làm cho lên tuyết
* danh từ
- lối chơi bài napôlêông
- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá
!to go up
- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…