ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ towards

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. towards this, it is focusing on increased recycling and utilization of renewable energy while producing beer of international quality to serve the Vietnamese market, having developed a "deep understanding" of the local beer-drinking culture.

Nghĩa của câu:

Hướng tới mục tiêu này, nó đang tập trung vào việc tăng cường tái chế và sử dụng năng lượng tái tạo đồng thời sản xuất bia đạt chất lượng quốc tế phục vụ thị trường Việt Nam, đồng thời phát triển “hiểu biết sâu sắc” về văn hóa uống bia của địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.

Nghĩa của câu:

"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.

Nghĩa của câu:

Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.

Nghĩa của câu:

Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The assistance comes after months of strain between the two long-time allies that was stoked by Philippines President Rodrigo Duterte's hostility towards Washington and his pledges to throw U.

Nghĩa của câu:

Sự hỗ trợ này được đưa ra sau nhiều tháng căng thẳng giữa hai đồng minh lâu năm, vốn bị nhấn mạnh bởi thái độ thù địch của Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte đối với Washington và cam kết từ bỏ U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. All proceeds and donations from this screening will go towards Hanoi Cinematheque.

Nghĩa của câu:

Tất cả số tiền thu được và quyên góp từ buổi chiếu phim này sẽ được chuyển đến Hanoi Cinematheque.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "There is a change in attitude towards cows thanks to this government.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Even more startling, the updated version of AlphaGo is entirely self-taught -- a major step towards the rise of machines that achieve superhuman abilities "with no human input", they reported in the science journal Nature.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Foreign Minister Khawaja Asif said the United States was behaving towards Pakistan as "a friend who always betrays" after Washington suspended aid and President Donald Trump accused Islamabad of lies and deceit over many years.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…