ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ waters

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 50 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Trung started offering cruise tours on Han River and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.

Nghĩa của câu:

Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.

Nghĩa của câu:

Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.

Nghĩa của câu:

Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured Vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel Islands, in the country’s northeast waters at 8 a.

Nghĩa của câu:

Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.

Nghĩa của câu:

Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. No one manages your time", Cau said as he was gasped for breath, coming back after a dive to the bottom of the pitch-black canal waters.

Nghĩa của câu:

Không ai quản lý thời gian của bạn ”, Cau nói trong khi thở hổn hển, trở lại sau khi lặn xuống đáy kênh tối đen như mực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.

Nghĩa của câu:

Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…