calf /kɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều calvescon bê
cow in (with) calf → bò chửa
da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)
thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)
trẻ con
anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo
tảng băng nỗi
to eat the calf in the cow's belly
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên
to kill the fatted calf for
vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về)
thết đãi hậu hĩ
to worship the golden calf
thờ phụng đồng tiền
danh từ
, số nhiều calvesbắp chân
phần phủ bắp chân (của tất dài)
Các câu ví dụ:
1. Two-headed pig astonishes village in Vietnam A farmer in the Central Highlands province of Lam Dong said one of her cows had given birth to a calf with seven legs and with both male and female sex organs.
Xem tất cả câu ví dụ về calf /kɑ:f/