callus /'kæləs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ thành chai; chai (da)
(y học) sẹo xương
(thực vật học) thể chai, thể sần
Các câu ví dụ:
1. At the 4th km of the 10km journey, calluses on the hands formed due to friction with crutches and pain.
Xem tất cả câu ví dụ về callus /'kæləs/