ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ calves

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng calves


calves /kɑ:f/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều calves
  con bê
cow in (with) calf → bò chửa
  da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin)
  thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...)
  trẻ con
  anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo
  tảng băng nỗi
to eat the calf in the cow's belly
  chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên
to kill the fatted calf for
  vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về)
  thết đãi hậu hĩ
to worship the golden calf
  thờ phụng đồng tiền

danh từ

, số nhiều calves
  bắp chân
  phần phủ bắp chân (của tất dài)

Các câu ví dụ:

1. Sri Krishna is spread over 38 acres (15 hectares) and is home to nearly 8,000 cows, bulls and calves -- mostly ageing, ailing, and no longer producing milk.


2. "The reindeer starve, aborting their calves or giving birth to much lighter young," said the BES.


3. " The team has tracked Arctic reindeer since 1994, catching, marking and measuring 10-month-old calves every winter and returning the following year to recapture and note the animals' size and weight.


4. A total of 26 buffalo mascots in various poses and sizes – calves to muscled adults – styled with traditional materials including rattan, bamboo, maleleuca bark and lotus leaves will populate the flower street.


Xem tất cả câu ví dụ về calves /kɑ:f/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…