ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ candle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng candle


candle /'kændl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cây nến
  (vật lý) nến ((cũng) candle power)
to burn the candle at both end
  (xem) burn
can't (is not fit to) hold a candle to
  thua xa không sánh được, không đáng xách dép cho
the game is not worth the candle
  (xem) game
when candles are not all cats are grey
  (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh

ngoại động từ


  soi (trứng)

@candle
  (Tech) nến

Các câu ví dụ:

1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.


Xem tất cả câu ví dụ về candle /'kændl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…