cardboard /'kɑ:dbɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bìa cưng, giấy bồi, các tông
Các câu ví dụ:
1. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
2. British swimming enthusiast Simon Holliday said he was inspired to set up swimming classes for domestic helpers after he spotted a group one Sunday, looking bored and sitting on cardboard boxes on the pavement.
3. Waiting for homes In the riverside slum of Muara Angke, ramshackle homes made of plastic, tin and cardboard line the muddy streets, with dozens of garbage bags piling up at every corner.
Xem tất cả câu ví dụ về cardboard /'kɑ:dbɔ:d/