catgut /'kætgʌt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây đàn viôlông (làm bằng ruột thú)
(y học) dây ruột mèo, catgut (để khâu vết mổ)
(thể dục,thể thao) dây vợt
Các câu ví dụ:
1. Every day, Son leaves home with a stick, a reel of catgut attached to a hook, a bucket and bait.
Xem tất cả câu ví dụ về catgut /'kætgʌt/