ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ causes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng causes


cause /kɔ:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
cause and effect → nguyên nhân và kết quả
the causes of war → những nguyên nhân của chiến tranh
  lẽ, cớ, lý do, động cơ
a cause for complaint → lý do để than phiền
to show cause → trình bày lý do
  (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
to gain one's cause → được kiện, thắng kiện
  mục tiêu, mục đích
final cause → mục đích cứu cánh
  sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
revolutionary cause → sự nghiệp cách mạng
to fight for the just cause → chiến đấu cho chính nghĩa
'expamle'>in the cause of
  vì
=in the cause of justice → vì công lý
'expamle'>to make commom cause with someone
  theo phe ai, về bè với ai

ngoại động từ


  gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
  bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something → sai ai làm việc gì

@cause
  nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả
  assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên
  chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên

Các câu ví dụ:

1. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.

Nghĩa của câu:

Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.


2. The painter died of natural causes on the morning of June 15, 2016 at a hospital in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Họa sĩ qua đời vì nguyên nhân tự nhiên vào sáng ngày 15 tháng 6 năm 2016 tại một bệnh viện ở Hà Nội.


3. What disturbs our equilibrium and peace, however, causes considerable discontent, mostly minor problems.


4. In the quarantine camp, he said, people were packed close together and there was almost no method applied to prevent transmission of the coronavirus that causes SARNNNS.


5. Thanh and other economists argue that the new package should be large and last at least until next year, even if it causes a budget deficit so that small and medium-sized enterprises and 29 million informal sector workers can benefit.


Xem tất cả câu ví dụ về cause /kɔ:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…