causeway /'kɔ:zwei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường đắp cao (qua vùng lầy lội)
bờ đường đắp cao (cho khách đi bộ)
ngoại động từ
đường đắp cao (qua vùng lầy lội)
Các câu ví dụ:
1. The island resort of Sentosa, which was selected by American diplomats, is connected to the Singapore main island by a single causeway that can be easily closed off to traffic, sources familiar with the arrangements told AFP.
Xem tất cả câu ví dụ về causeway /'kɔ:zwei/