century /'sentʃuri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trăm năm, thế kỷ
trăm (cái gì đó...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trăm đô la
(từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) đại đội (gồm 100 người)
Các câu ví dụ:
1. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.
Nghĩa của câu:Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.
2. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.
Nghĩa của câu:Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.
3. The pagoda was built in the early 11th century, but people have no idea when it became THE place to go to pray for love.
Nghĩa của câu:Chùa được xây dựng vào đầu thế kỷ 11, nhưng người ta không biết từ khi nào nó đã trở thành nơi để cầu tình duyên.
4. The judges described Nghia as an architect who is putting sustainable architecture on the map by combining local materials and traditional skills with 21st century designs.
5. Renaissance understands the importance of a well-rounded education and aims to equip students with the necessary foundation for thriving in the ever-changing world of the 21st century.
Xem tất cả câu ví dụ về century /'sentʃuri/