champ /tʃæmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục)(như) champion
danh từ
sự gặm, sự nhai
động từ
gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến
to champ the bit → nhay hàm thiếc (ngựa)
bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu
nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng
the boys were champing to start → các em nóng ruột muốn xuất phát
Các câu ví dụ:
1. " Wales face a tie against a third-placed team in Paris on Saturday when the fans can sing their favourite anthem on the champs Elysees hoping their team's magnificent run continues.
Xem tất cả câu ví dụ về champ /tʃæmp/