changer
Phát âm
Ý nghĩa
(Tech) máy đổi
Các câu ví dụ:
1. They are known as gold-diggers who "use foreign husbands as a life changer," consenting to leave their homeland and tie the knot with older foreign men because of poverty.
Nghĩa của câu:Họ được mệnh danh là những tay đào vàng "lấy chồng ngoại làm vật đổi đời", đồng ý rời quê hương và kết duyên với những người đàn ông ngoại quốc lớn tuổi vì nghèo.
Xem tất cả câu ví dụ về changer